Điểm chuẩn đại học Tiền Giang 2020 có thay đổi với hình thức xét tuyển học bạ THPT. Năm nay đại học Tiền Giang TGU có 3 ngành xét điểm chuẩn cao nhất với số điểm là 21. Trường cũng chỉ xét tuyển duy nhất 1 ngành cao đẳng là Giáo dục mầm non.
STT | Tên Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển |
Trình độ đại học | ||||
1 | Giáo dục tiểu học | 7140202 | A00; A01; D01; C00 | 21 |
2 | Sư phạm Toán | 7140209 | A00; A01; D01; D90 | 21 |
3 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D01; D14; D78 | 21 |
4 | Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D90 | 18 |
5 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D90 | 18 |
6 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D90 | 18 |
7 | Kinh tế | 7310101 | A00; A01; D01; D90 | 18 |
8 | Luật | 7380101 | A01; D01; C00; D66 | 18 |
9 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | A00; A01; B00; B08 | 18 |
10 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00; A01; B00; B08 | 18 |
11 | Chăn nuôi | 7620105 | A00; A01; B00; B08 | 18 |
12 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | A00; A01; B00; B08 | 18 |
13 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00; A01; B00; B08 | 18 |
14 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00; A01;D07; D90 | 18 |
15 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | A00; A01;D07; D90 | 18 |
16 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | A00; A01;D07; D90 | 18 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00; A01;D07; D90 | 18 |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00; A01;D07; D90 | 18 |
19 | CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp | 7510300 | A00; A01; B00; D07 | 18 |
20 | Văn hóa học | 7229040 | C00; D01; D14; D78 | 18 |
21 | Du lịch | 7810101 | C00; D01; D14; D78 | 18 |
Trình độ cao đẳng | ||||
22 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | M01; M00 | 18 |
Điểm trúng tuyển = Điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3 (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân) + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
Dành riêng các tân sinh viên đại học Tiền Giang 2020 cần phải biết: Quy định học tín chỉ đại học Tiền Giang.
Tham khảo thêm: Điểm chuẩn xét học bạ đại học Cần Thơ 2020.