Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh 2020 chính xác theo phương thức xét tuyển học bạ. Toàn bộ các mức điểm chuẩn đếu thống nhất. Vì năm nay có nhiều biến động nên đa phần điểm của Đại học Trà Vinh được xét linh động hơn.

Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:

  • Xét tuyển trình độ Đại học các ngành Sư phạm Ngữ văn, Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Sư phạm Tiếng Khmer: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
  • Xét tuyển trình độ Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề: Các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Đối với các ngành còn lại: Xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Trung bình trở lên.

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
15140201CĐ Giáo dục mầm nonM00, M01, M0218
27140201Giáo dục Mầm nonM00, M01, M0218
37140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, D84, D9018
47140217Sư phạm Ngữ vănC00, D1418
57140226Sư phạm Tiếng KhmerC00, D14, D1518
67210201Âm nhạc họcN0018
77210210Biểu diễn nhạc cụ truyền thốngN0018
87220106Ngôn ngữ KhmerC00, D01, D1418
97220112Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt NamC00, D1418
107220201Ngôn ngữ AnhD01, D09, D1418
117220203Ngôn ngữ PhápD03, D39, D6418
127220204Ngôn ngữ Trung QuốcD04, D40, D6518
137229040Văn hoá họcC00, D1418
147310101Kinh tếA00, A01, C01, D0118
157310201Chính trị họcC00, D0118
167310205Quản lý nhà nướcC00, C04, D01, D1418
177340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C01, D0118
187340122Thương mại điện tửA00, A01, C01, D0118
197340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, C01, D0118
207340301Kế toánA00, A01, C01, D0118
217340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, C01, D0118
227340406Quản trị văn phòngC00, C04, D01, D1418
237380101LuậtA00, A01, C0018
247420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D08, D9018
257480201Công nghệ thông tinA00, A01, C01, D0718
267510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, C01, D0118
277510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, C01, D0118
287510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, C01, D0118
297510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, C0118
307510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, C0118
317510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B00, D0718
327520320Kỹ thuật môi trườngA02, B00, D08, D9018
337540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, D07, D9018
347580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, C0118
357620101Nông nghiệpA02, B00, D08, D9018
367620105Chăn nuôiA00, B00, D08, D9018
377620301Nuôi trồng thuỷ sảnA02, B00, D08, D9018
387640101Thú yA02, B00, D08, D9018
397720110Y học dự phòngB00, D0818
407720203Hoá dượcA00, B00, D0718
417720301Điều dưỡngB00, D0818
427720401Dinh dưỡngB00, D0818
437720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00, B0018
447720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00, B0018
457720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00, B0018
467720701Y tế công cộngA00, B0018
477760101Công tác xã hộiC00, C04, D66, D7818
487810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00, C04, D01, D1518
497810201Quản trị khách sạnC00, C04, D01, D1518
507810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC00, C04, D01, D1518
517810301Quản lý thể dục thể thaoB04, C18, T00, T0318
527850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00, B00, B02, B0818
Bảng điểm chuẩn đại học Trà Vinh 2020 – TVU

Mức chênh lệch trúng tuyển giữa hai đối tượng ưu tiên liền kề: 1,0 điểm. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp nhau: 0,25 điểm.

Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ số điện thoại 0294.3855944 – 0965.855944 hoặc liên hệ trực tiếp tại phòng Khảo thí – Trường Đại học Trà Vinh – Số 126, Nguyễn Thiện Thành, khóm 4, phường 5, Tp.Trà Vinh.

Xem thêm giới thiệu về: Đại học Trà Vinh.

Ngoài bạn cũng có thể xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2020.