Tỉnh Sóc Trăng có bao nhiêu huyện phường xã? Ngoài ra các đơn vị hành chính chi tiết của Sóc Trăng bao gồm những gì. Bài viết đưa ra các số liệu thống kê chính xác theo Tổng cục thống kê và Kênh thông tin chính phủ tỉnh Sóc Trăng.
Sóc Trăng được đặt tên lần đầu năm 1867 khi Pháp đổi tên hạt Ba Xuyên. Sau này tỉnh Sóc Trăng được đổi tên thành Ba Xuyên dưới thời VNCH. Sau này năm 1991 tỉnh Sóc Trăng mới chính thức được trở về cái tên đó sau khi chia cắt từ tỉnh Hậu Giang.
Sóc Trăng là nơi nhiều cộng đồng dân tộc sinh sống: Khmer, Kinh, Hoa, Chăm,… Đặc biệt là kiến trúc chùa Khmer Sóc Trăng khá nổi tiếng.
Sóc Trăng có nguồn gốc từ tiếng Khmer là Srôk Kléang. Nó có nghĩa là xứ có chứa vàng bạc của nhà vua. Tuy vậy cũng có cách giải thích khác là chữ Trăng xuất phát từ Tréang – có nghĩa là cây sậy. Đó là loại cây có khá nhiều tại vùng đất này trước đây.
Xem thêm ý nghĩa 33 địa danh ở miền Tây: https://mientaycogi.com/y-nghia-ten-dia-danh-o-mien-tay-4450
Số lượng huyện tại Sóc Trăng
Cà Mau có 1 thành phố, 2 thị xã và 8 huyện. Trong đó có 109 đơn vị hành chính cấp xã: 12 thị trấn, 17 phường và 80 xã (Theo Tổng cục thống kê Việt Nam).
- Thành phố Sóc Trăng
- Huyện Châu Thành
- Huyện Kế Sách
- Huyện Mỹ Tú
- Huyện Cù Lao Dung
- Huyện Long Phú
- Huyện Mỹ Xuyên
- Thị xã Ngã Năm
- Huyện Thạnh Trị
- Thị xã Vĩnh Châu
- Huyện Trần Đề
Diện tích: 3.311,87 km2. Dân số Sóc Trăng là 1.199.653 người (Năm 2019) đứng thứ 34 về dân số ở Việt Nam. GRDP năm 2019 là 53.455 tỉ đồng.
Hiện nay tỉnh Sóc Trăng có biên giới biển giáp với biển Đông. Ngoài ra nó có biên giới đường bộ giáp với 4 tỉnh là Hậu Giang, Bạc Liêu, Trà Vinh và Vĩnh Long.
Xem thêm về tư liệu quý hiếm: Ảnh xưa Sóc Trăng.
Thành phố Sóc Trăng
Dân số: 220.994 người. Diện tích: 76,15 km2.
Thành phố Sóc Trăng có 10 phường.
- Phường 5
- Phường 7
- Phường 8
- Phường 6
- Phường 2
- Phường 1
- Phường 4
- Phường 3
- Phường 9
- Phường 10
Huyện Châu Thành
Dân số: 95.199 người. Diện tích: 236,29 km2.
Huyện Châu Thành có 1 thị trấn và 7 xã.
- Thị trấn Châu Thành
- Xã Hồ Đắc Kiện
- Xã Phú Tâm
- Xã Thuận Hòa
- Xã Phú Tân
- Xã Thiện Mỹ
- Xã An Hiệp
- Xã An Ninh
Huyện Kế Sách
Dân số: 149.174 người. Diện tích: 352,83 km2.
Huyện Kế Sách có 2 thị trấn và 11 xã.
- Thị trấn Kế Sách
- Thị trấn An Lạc Thôn
- Xã Xuân Hòa
- Xã Phong Nẫm
- Xã An Lạc Tây
- Xã Trinh Phú
- Xã Ba Trinh
- Xã Thới An Hội
- Xã Nhơn Mỹ
- Xã Kế Thành
- Xã Kế An
- Xã Đại Hải
- Xã An Mỹ
Huyện Mỹ Tú
Dân số: 90.524 người. Diện tích: 368,18 km2.
Huyện Mỹ Tú có 1 thị trấn và 8 xã.
- Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
- Xã Long Hưng
- Xã Hưng Phú
- Xã Mỹ Hương
- Xã Mỹ Tú
- Xã Mỹ Phước
- Xã Thuận Hưng
- Xã Mỹ Thuận
- Xã Phú Mỹ
Huyện Cù Lao Dung
Dân số: 63.886 người. Diện tích: 264,82 km2.
Huyện Cù Lao Dung có 1 thị trấn và 7 xã.
- Thị trấn Cù Lao Dung
- Xã An Thạnh 1
- Xã An Thạnh Tây
- Xã An Thạnh Đông
- Xã Đại Ân 1
- Xã An Thạnh 2
- Xã An Thạnh 3
- Xã An Thạnh Nam
Huyện Long Phú
Dân số: 113.856 người. Diện tích: 263,72 km2.
Huyện Long Phú có 2 thị trấn và 9 xã.
- Thị trấn Long Phú
- Xã Song Phụng
- Thị trấn Đại Ngãi
- Xã Hậu Thạnh
- Xã Long Đức
- Xã Trường Khánh
- Xã Phú Hữu
- Xã Tân Hưng
- Xã Châu Khánh
- Xã Tân Thạnh
- Xã Long Phú
Huyện Mỹ Xuyên
Dân số: 157.987 người. Diện tích: 373,71 km2.
Huyện Mỹ Xuyên có 1 thị trấn và 10 xã.
- Thị trấn Mỹ Xuyên
- Xã Đại Tâm
- Xã Tham Đôn
- Xã Thạnh Phú
- Xã Ngọc Đông
- Xã Thạnh Quới
- Xã Hòa Tú 1
- Xã Gia Hòa 1
- Xã Ngọc Tố
- Xã Gia Hòa 2
- Xã Hòa Tú II
Thị xã Ngã Năm
Dân số: 80.885 người. Diện tích: 242,15 km2.
Thị xã Ngã Năm có 3 phường và 5 xã.
- Phường 1
- Phường 2
- Xã Vĩnh Quới
- Xã Tân Long
- Xã Long Bình
- Phường 3
- Xã Mỹ Bình
- Xã Mỹ Quới
Huyện Thạnh Trị
Dân số: 86.864 người. Diện tích: 287,47 km2.
Huyện Thạnh Trị có 2 thị trấn và 8 xã.
- Thị trấn Phú Lộc
- Thị trấn Hưng Lợi
- Xã Lâm Tân
- Xã Thạnh Tân
- Xã Lâm Kiết
- Xã Tuân Tức
- Xã Vĩnh Thành
- Xã Thạnh Trị
- Xã Vĩnh Lợi
- Xã Châu Hưng
Thị xã Vĩnh Châu
Dân số: 164.700 người. Diện tích: 473,13 km2.
Thị xã Vĩnh Châu có 4 phường và 6 xã.
- Phường 1
- Xã Hòa Đông
- Phường Khánh Hòa
- Xã Vĩnh Hiệp
- Xã Vĩnh Hải
- Xã Lạc Hòa
- Phường 2
- Phường Vĩnh Phước
- Xã Vĩnh Tân
- Xã Lai Hòa
Huyện Trần Đề
Dân số: 134.409 người. Diện tích: 377,98 km2.
Huyện Trần Đề có 2 thị trấn và 9 xã.
- Xã Đại Ân 2
- Thị trấn Trần Đề
- Xã Liêu Tú
- Xã Lịch Hội Thượng
- Thị trấn Lịch Hội Thượng
- Xã Trung Bình
- Xã Tài Văn
- Xã Viên An
- Xã Thạnh Thới An
- Xã Thạnh Thới Thuận
- Xã Viên Bình
Thông tin hữu ích khác về miền Tây:
Thông tin tham khảo bài viết Sóc Trăng có bao nhiêu huyện phường xã từ:
- Tổng cục thống kê Việt Nam.
- Cổng thông tin điện tử Sóc Trăng.
- Tư liệu từ Wikipedia.