Tỉnh Long An có bao nhiêu huyện xã? Ngoài ra các đơn vị hành chính chi tiết của tỉnh Long An bao gồm những gì. Bài viết đưa ra các số liệu thống kê chính xác theo Tổng cục thống kê và Kênh thông tin chính phủ tỉnh Long An.
Cái tên Long An hình thành khá muộn từ năm 1956, sau khi sáp nhập Chợ Lớn và Tân An. Sau năm 1975, Long An còn được mở rộng thêm khi sáp nhập địa bàn tỉnh Kiến Tường cũ.
Long An được biết đến là cửa ngõ giao thương giữa Sài Gòn và ĐBSCL. Nơi đây vừa mang nền kinh tế nông nghiệp trọng điểm, vừa có hệ thống công nghiệp lớn mạnh. Nơi đây thể hiện rõ đặc trưng của Đông Nam Bộ và miền Tây.
Long An được dịch nghĩa đơn giản theo Hán Việt. Long là hưng thịnh, An là an ổn. Cái tên Long An để chỉ vùng đất yên ổn và hưng thịnh.
Xem thêm ý nghĩa 33 địa danh ở miền Tây: https://mientaycogi.com/y-nghia-ten-dia-danh-o-mien-tay-4450
Số lượng huyện tại Long An
Cà Mau có 1 thành phố, 1 thị xã và 13 huyện. Trong đó có 188 đơn vị hành chính cấp xã: 15 thị trấn, 12 phường và 161 xã (Theo Tổng cục thống kê Việt Nam).
- Thành phố Tân An
- Thị xã Kiến Tường
- Huyện Tân Hưng
- Huyện Vĩnh Hưng
- Huyện Mộc Hóa
- Huyện Tân Thạnh
- Huyện Thạnh Hóa
- Huyện Đức Huệ
- Huyện Đức Hòa
- Huyện Bến Lức
- Huyện Thủ Thừa
- Huyện Tân Trụ
- Huyện Cần Đước
- Huyện Cần Giuộc
- Huyện Châu Thành
Diện tích: 4.494,93 km2. Dân số Cà Mau là 1.688.547 người (Năm 2019) đứng thứ 16 về dân số ở Việt Nam. GRDP năm 2019 là 123.187 tỉ đồng.
Hiện nay tỉnh Long An có biên giới với Campuchia. Ngoài ra nó có biên giới đường bộ giáp với 4 tỉnh thành là thành phố Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Tiền Giang, Đồng Tháp.
Xem thêm: Tư liệu ảnh xưa Long An.
Thành phố Tân An
Dân số: 145.120 người. Diện tích: 81,94 km2.
Thành phố Tân An có 9 phường và 5 xã.
- Phường 5
- Phường 2
- Phường 4
- Phường Tân Khánh
- Phường 1
- Phường 3
- Phường 7
- Phường 6
- Xã Hướng Thọ Phú
- Xã Nhơn Thạnh Trung
- Xã Lợi Bình Nhơn
- Xã Bình Tâm
- Phường Khánh Hậu
- Xã An Vĩnh Ngãi
Thị xã Kiến Tường
Dân số: 43.674 người. Diện tích: 204,36 km2.
Thị xã Kiến Tường có 3 phường và 5 xã.
- Phường 1
- Phường 2
- Xã Thạnh Trị
- Xã Bình Hiệp
- Xã Bình Tân
- Xã Tuyên Thạnh
- Phường 3
- Xã Thạnh Hưng
Huyện Tân Hưng
Dân số: 226.372 người. Diện tích: 249,29 km2.
Huyện Tân Hưng có 10 phường và 7 xã.
- Thị trấn Tân Hưng
- Xã Hưng Hà
- Xã Hưng Điền B
- Xã Hưng Điền
- Xã Thạnh Hưng
- Xã Hưng Thạnh
- Xã Vĩnh Thạnh
- Xã Vĩnh Châu B
- Xã Vĩnh Lợi
- Xã Vĩnh Đại
- Xã Vĩnh Châu A
- Xã Vĩnh Bửu
Huyện Vĩnh Hưng
Dân số: 50.074 người. Diện tích: 384,52 km2.
Huyện Vĩnh Hưng có 1 thị trấn và 9 xã.
- Thị trấn Vĩnh Hưng
- Xã Hưng Điền A
- Xã Khánh Hưng
- Xã Thái Trị
- Xã Vĩnh Trị
- Xã Thái Bình Trung
- Xã Vĩnh Bình
- Xã Vĩnh Thuận
- Xã Tuyên Bình
- Xã Tuyên Bình Tây
Huyện Mộc Hóa
Dân số: 28.165 người. Diện tích: 297,64 km2.
Huyện Mộc Hóa có 1 thị trấn và 6 xã.
- Xã Bình Hòa Tây
- Xã Bình Thạnh
- Xã Bình Hòa Trung
- Xã Bình Hòa Đông
- Thị trấn Bình Phong Thạnh
- Xã Tân Lập
- Xã Tân Thành
Huyện Tân Thạnh
Dân số: 77.537 người. Diện tích: 422,85 km2.
Huyện Tân Thạnh có 1 thị trấn và 12 xã.
- Thị trấn Tân Thạnh
- Xã Bắc Hòa
- Xã Hậu Thạnh Tây
- Xã Nhơn Hòa Lập
- Xã Tân Lập
- Xã Hậu Thạnh Đông
- Xã Nhơn Hoà
- Xã Kiến Bình
- Xã Tân Thành
- Xã Tân Bình
- Xã Tân Ninh
- Xã Nhơn Ninh
- Xã Tân Hòa
Huyện Thạnh Hóa
Dân số: 56.074 người. Diện tích: 468,37 km2.
Huyện Thạnh Hóa có 1 thị trấn và 10 xã.
- Thị trấn Thạnh Hóa
- Xã Tân Hiệp
- Xã Thuận Bình
- Xã Thạnh Phước
- Xã Thạnh Phú
- Xã Thuận Nghĩa Hòa
- Xã Thủy Đông
- Xã Thủy Tây
- Xã Tân Tây
- Xã Tân Đông
- Xã Thạnh An
Huyện Đức Huệ
Dân số: 65.961 người. Diện tích: 428,92 km2.
Huyện Đức Huệ có 1 thị trấn và 10 xã.
- Thị trấn Đông Thành
- Xã Mỹ Quý Đông
- Xã Mỹ Thạnh Bắc
- Xã Mỹ Quý Tây
- Xã Mỹ Thạnh Tây
- Xã Mỹ Thạnh Đông
- Xã Bình Thành
- Xã Bình Hòa Bắc
- Xã Bình Hòa Hưng
- Xã Bình Hòa Nam
- Xã Mỹ Bình
Huyện Đức Hòa
Dân số: 315.711 người. Diện tích: 427,63 km2.
Huyện Đức Hòa có 3 thị trấn và 17 xã.
- Thị trấn Hậu Nghĩa
- Thị trấn Hiệp Hòa
- Thị trấn Đức Hòa
- Xã Lộc Giang
- Xã An Ninh Đông
- Xã An Ninh Tây
- Xã Tân Mỹ
- Xã Hiệp Hòa
- Xã Đức Lập Thượng
- Xã Đức Lập Hạ
- Xã Tân Phú
- Xã Mỹ Hạnh Bắc
- Xã Đức Hòa Thượng
- Xã Hòa Khánh Tây
- Xã Hòa Khánh Đông
- Xã Mỹ Hạnh Nam
- Xã Hòa Khánh Nam
- Xã Đức Hòa Đông
- Xã Đức Hòa Hạ
- Xã Hựu Thạnh
Huyện Bến Lức
Dân số: 181.660 người. Diện tích: 287,86 km2.
Huyện Bến Lức có 1 thị trấn và 14 xã.
- Thị trấn Bến Lức
- Xã Thạnh Lợi
- Xã Lương Bình
- Xã Thạnh Hòa
- Xã Lương Hòa
- Xã Tân Hòa
- Xã Tân Bửu
- Xã An Thạnh
- Xã Bình Đức
- Xã Mỹ Yên
- Xã Thanh Phú
- Xã Long Hiệp
- Xã Thạnh Đức
- Xã Phước Lợi
- Xã Nhựt Chánh
Huyện Thủ Thừa
Dân số: 226.372 người. Diện tích: 299,1km2.
Huyện Thủ Thừa có 1 thị trấn và 11 xã.
- Thị trấn Thủ Thừa
- Xã Long Thạnh
- Xã Tân Thành
- Xã Long Thuận
- Xã Mỹ Lạc
- Xã Mỹ Thạnh
- Xã Bình An
- Xã Nhị Thành
- Xã Mỹ An
- Xã Bình Thạnh
- Xã Mỹ Phú
- Xã Tân Long
Huyện Tân Trụ
Dân số: 66.502 người. Diện tích: 106,5 km2.
Huyện Tân Trụ có 1 thị trấn và 9 xã.
- Thị trấn Tân Trụ
- Xã Tân Bình
- Xã Quê Mỹ Thạnh
- Xã Lạc Tấn
- Xã Bình Trinh Đông
- Xã Tân Phước Tây
- Xã Bình Lãng
- Xã Bình Tịnh
- Xã Đức Tân
- Xã Nhựt Ninh
Huyện Cần Đước
Dân số: 187.359 người. Diện tích: 218,20 km2.
Huyện Cần Đước có 1 thị trấn và 16 xã.
- Thị trấn Cần Đước
- Xã Long Trạch
- Xã Long Khê
- Xã Long Định
- Xã Phước Vân
- Xã Long Hòa
- Xã Long Cang
- Xã Long Sơn
- Xã Tân Trạch
- Xã Mỹ Lệ
- Xã Tân Lân
- Xã Phước Tuy
- Xã Long Hựu Đông
- Xã Tân Ân
- Xã Phước Đông
- Xã Long Hựu Tây
- Xã Tân Chánh
Huyện Cần Giuộc
Dân số: 214.914 người. Diện tích: 215,1 km2.
Huyện Cần Giuộc có 1 thị trấn và 14 xã.
- Thị trấn Cần Giuộc
- Xã Phước Lý
- Xã Long Thượng
- Xã Long Hậu
- Xã Phước Hậu
- Xã Mỹ Lộc
- Xã Phước Lại
- Xã Phước Lâm
- Xã Thuận Thành
- Xã Phước Vĩnh Tây
- Xã Phước Vĩnh Đông
- Xã Long An
- Xã Long Phụng
- Xã Đông Thạnh
- Xã Tân Tập
Huyện Châu Thành
Dân số: 109.812 người. Diện tích: 155,24 km2.
Huyện Châu Thành có 1 thị trấn và 12 xã.
- Thị trấn Tầm Vu
- Xã Bình Quới
- Xã Hòa Phú
- Xã Phú Ngãi Trị
- Xã Vĩnh Công
- Xã Thuận Mỹ
- Xã Hiệp Thạnh
- Xã Phước Tân Hưng
- Xã Thanh Phú Long
- Xã Dương Xuân Hội
- Xã An Lục Long
- Xã Long Trì
- Xã Thanh Vĩnh Đông
Thông tin hữu ích khác về miền Tây:
Thông tin tham khảo bài viết Long An có bao nhiêu huyện phường xã từ:
- Tổng cục thống kê Việt Nam.
- Cổng thông tin điện tử Long An.
- Tư liệu từ Wikipedia.